Đồng hồ đo lưu lượng nhiệt FMM504 là thiết bị đo lưu lượng khí sử dụng nguyên lý khuếch tán nhiệt. Cảm biến bao gồm hai điện trở nhiệt điện trở chuẩn (RTD). Một là cảm biến tốc độ RH, và cảm biến còn lại là cảm biến nhiệt độ RMG đo sự thay đổi nhiệt độ khí. Khi hai RTD này được đặt trong khí được đo, cảm biến RH được làm nóng, và cảm biến RMG còn lại được sử dụng để cảm nhận nhiệt độ khí được đo. Khi lưu lượng khí tăng, lưu lượng khí tỏa ra nhiều nhiệt hơn và nhiệt độ của cảm biến RH giảm.
I: Nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo lưu lượng nhiệt FMM504
Cảm biến của đồng hồ đo bao gồm hai điện trở nhiệt mức tham chiếu (RTD bạch kim). Một là cảm biến vận tốc khối lượng T1 và cảm biến còn lại là cảm biến nhiệt độ T2 đo sự thay đổi nhiệt độ của khí. Khi hai RTD được đặt trong khí cần đo, cảm biến T1 được làm nóng đến mức chênh lệch nhiệt độ không đổi so với nhiệt độ khí và cảm biến T2 còn lại được sử dụng để cảm nhận nhiệt độ của khí đang được đo.
Khi lưu lượng khí tăng, luồng không khí hấp thụ nhiều nhiệt hơn và nhiệt độ của cảm biến T1 giảm. Để duy trì chênh lệch nhiệt độ không đổi giữa T1 và T2, công suất gia nhiệt của T1 tăng lên.
Theo định luật của định luật hiệu ứng nhiệt Kin, công suất gia nhiệt P, chênh lệch nhiệt độ ΔT (T1-T2) và lưu lượng khối lượng Q có mối quan hệ toán học nhất định.
II: Cấu tạo và thông số kỹ thuật của đồng hồ lưu lượng nhiệt FMM504
Mặt hàng | Loại cắm trực tiếp vào đường ống | Loại đoạn ống |
Biểu mẫu quy trình cài đặt | ống bọc + van bi, kết nối mặt bích | mặt bích, kết nối ren |
Phạm vi đường kính ống | DN80~6000mm | DN15~2000mm |
Áp lực công việc | Áp suất trung bình ≤2.5Mpa | Áp suất trung bình ≤4.0Mpa |
Vật liệu cảm biến | thép không gỉ | Thép không gỉ, thép cacbon |
Phương tiện đo lường | Các loại khí khác nhau (trừ khí axetilen) | |
Phạm vi lưu lượng | 0 ~ 120Nm/giây (20°C, 101.33KPa) | |
Tỷ lệ phạm vi | thường là 1000: 1 (tùy thuộc vào phạm vi lưu lượng hiệu chuẩn) | |
Sự chính xác | ±1% giá trị đọc ±0,5% giá trị toàn thang đo | |
Nhiệt độ môi trường | -40°C đến +85°C (không hiển thị); -30°C đến +70°C (có hiển thị) | |
Nhiệt độ trung bình | -40 °C ~ +100 °C; -40 °C ~ +200 °C;-40 °C ~ +450 °C; -40 °C ~ + 510 °C | |
Nguồn điện | Một máy (DC24V hoặc AC220V ≤ 18W) bộ chuyển đổi chia (AC220V ≤ 19W) | |
Tín hiệu đầu ra | 4-20mA (cách ly quang, tải tối đa 500Ω) RS-485 (cách ly quang) | |
Vật liệu ống | Kính, thép không gỉ, nhựa, v.v. | |
Trưng bày | Tích hợp: Trường 8 bit + 24 lời nhắc, Kiểu chia: Màn hình hiển thị ký tự tiếng Trung 10×2 | |
Hiển thị nội dung | Lưu lượng khối, lưu lượng thể tích chuẩn, lưu lượng tích lũy, thời gian chuẩn, thời gian chạy tích lũy, v.v. | |
Chia tách hồ sơ chuyển đổi | Treo tường: 213 × 185 × 107mm Treo bảng: 160 × 80 × 160mm | |
Bộ chuyển đổi và khoảng cách bảng chính | ≤25m (đồng hồ đo chính được cấp nguồn bởi bộ chuyển đổi tách), ≤1000m (đồng hồ đo chính được cấp nguồn bởi trường) | |
Mức độ bảo vệ | IP67 | |
Chống nổ | ExdIICT4 |
III: ỨNG DỤNG
- Đo khí oxy, hydro, clo và các loại khí dư hợp khác.
- Đo khí lò cao, khí gas, khí lò nung.
- Đo lưu lượng khí thải
- Đo sản phẩm và clo trong quá trình xử lý nước và khí sinh học.
- Đo khí nén.
- Đo khí thiên nhiên, khí hóa lỏng, khí tự nhiên và các lo
- Đo lưu lượng khí gió sơ cấp và thứ cấp trong lò hơi của nhà điện.
- Đo lượng khí không trong hệ thống thông gió dưới lòng đất hoặc khí thải
ĐỒNG HỒ LƯU LƯỢNG NHIỆT FMMU504 do công ty ADM nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam. Mọi nhu cầu tư vấn báo giá các sản phẩm vui long liên hệ qua số điện thoại: 0965.595.039 hoặc email: Vattunhamay01@gmail.com
Tham khảo thêm các sản phẩm của công ty ADM phân phối và nhập khẩu tại đây
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.